Showing 1–12 of 21 results
Tên thường gọi: Cây bao thanh thiên
Tên gọi khác: Cây thuyền trưởng, cây cung điện đỏ
Tên khoa học: Pride of sumatra.
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Miền nhiệt đới Đông Nam Á
Chiều cao: 35-40 cm (tính cả chậu)
Tên thường gọi: Cây cau tiểu trâm
Tên gọi khác: Dừa tụ thân, Cây cau may mắn tiểu trâm
Họ: Cau (Arecaceae)
Nguồn gốc xuất xứ: Một số nước Châu Á
Chiều cao: 20 - 40cm
Tên thường gọi: Cây cau vàng
Tên gọi khác: Cau kiểng vàng, cau cảnh, dừa nước
Tên khoa học: Chryslidocarpus lutesceus
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Đảo Moorris và Reeunion
Chiều cao: Trồng chậu cau 1 -2 m, trồng vườn có thể cao đến 6 - 7 m
Tên thường gọi: Cây đuôi công
Tên gọi khác: Cây đuôi phụng
Tên khoa học: Calathea medallion
Họ: Marantaceae ( Củ Dong)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ vùng Nam Mỹ
Chiều cao: 20 - 30cm
Tên thường gọi: Cây Hồng Môn
Tên gọi khác: Cây Vỹ Hoa Tròn, Buồm Đỏ
Tên khoa học: Anthurium andraeanum
Họ: Ráy Araceae
Nguồn gốc xuất xứ: Trung và Nam như Columbia
Tên thường gọi: Cây Kim ngân may mắn
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây lan quân tử
Tên gọi khác: Đại quân tử, lan huệ cam
Tên khoa học: Clivia nobilis l
Họ : Amaryllidaceae ( Thạch toán )
Nguồn gốc xuất xứ: Từ các quốc gia Nam Phi
Chiều cao: 30 - 40 cm
Tên thường gọi: Cây lan tuyết
Tên gọi khác: Ngân hậu lá to
Tên khoa học: Aglaonemasp.
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Miền nhiệt đới Châu Á.
Chiều cao: 50 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây lưỡi cọp
Tên gọi khác: Cây lưỡi hổ, cây hổ vĩ mép lá vàng
Tên khoa học: Sansevieria trifasciata
Họ: Asparagaceae (họ Măng tây)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Nigeria
Chiều cao: 50 – 60 cm