Hiển thị một kết quả duy nhất
Tên thường gọi: Cây cau Nhật
Tên gọi khác: Cau lụa, cau Thái
Tên khoa học: Chrysalidocarpus lutescens
Họ : Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ các đảo Môris và Rêunion
Chiều cao: 1,8 - 2m
Tên thường gọi: Cây cau tiểu trâm
Tên gọi khác: Dừa tụ thân, Cây cau may mắn tiểu trâm
Họ: Cau (Arecaceae)
Nguồn gốc xuất xứ: Một số nước Châu Á
Chiều cao: 20 - 40cm
Tên thường gọi: Cây cau vàng
Tên gọi khác: Cau kiểng vàng, cau cảnh, dừa nước
Tên khoa học: Chryslidocarpus lutesceus
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Đảo Moorris và Reeunion
Chiều cao: Trồng chậu cau 1 -2 m, trồng vườn có thể cao đến 6 - 7 m
Tên thường gọi: Cây cỏ đồng tiền
Tên gọi khác: Cây rau má mỡ
Tên khoa học: Hydrocotyle verticillata
Họ: Apiaceae ( Hoa tán)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ Trung Quốc
Chiều cao: 20cm
Tên thường gọi: Cây đuôi công
Tên gọi khác: Cây đuôi phụng
Tên khoa học: Calathea medallion
Họ: Marantaceae ( Củ Dong)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ vùng Nam Mỹ
Chiều cao: 20 - 30cm
Tên thường gọi: Cây lưỡi cọp
Tên gọi khác: Cây lưỡi hổ, cây hổ vĩ mép lá vàng
Tên khoa học: Sansevieria trifasciata
Họ: Asparagaceae (họ Măng tây)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Nigeria
Chiều cao: 50 – 60 cm
Tên thường gọi : Cây mật cật
Tên gọi khác: Cây trúc mây Malaysia
Tên khoa học: Rhapis excelsa
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc
Chiều cao: 0,6 - 1 m
Tên thường gọi: Cây phát lộc
Tên gọi khác: Cây Phất dụ, cây tre may mắn
Tên khoa học: Dracaena Sanderiana
Họ: Dứa
Nguồn gốc xuất xứ: Từ một số quốc gia Châu Á như Nhật Bản, Trung Quốc và Việt Nam
Chiều cao: 30 - 40cm
Tên thường gọi: Cây phát lộc tầng
Tên gọi khác: Cây Phất dụ, cây tre may mắn
Tên khoa học: Dracaena Sanderiana
Họ: Dứa
Nguồn gốc xuất xứ: Từ một số quốc gia Châu Á như Nhật Bản, Trung Quốc và Việt Nam
Chiều cao: 30 - 40cm