Xem tất cả 27 kết quả
Tên thường gọi: Cây cau hawai
Tên gọi khác: Cây dừa hawai, lau cọ, cau trúc, cau ha oai
Tên khoa học: Chamaedorea elegans
Thuộc họ Arecaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Từ khu rừng nhiệt đới ở miền Nam Mexico và Guatemala
Chiều cao: 1.4 - 1.6 m, tối đa là 3m
Tên thường gọi: Cây cỏ đồng tiền
Tên gọi khác: Cây rau má mỡ
Tên khoa học: Hydrocotyle verticillata
Họ: Apiaceae ( Hoa tán)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ Trung Quốc
Chiều cao: 20cm
Tên thường gọi: Cây Đại Đế Đỏ
Tên gọi khác: Cây Đế Vương Đỏ, Trầu bà đế vương Đỏ
Tên khoa học: Philodendro erubescens
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ nhiệt đới
Tên thường gọi: Cây đại tứ lan
Tên gọi khác: Cây Lan chi
Tên khoa học: Dracaena sanderiana
Họ: Acanthaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng Châu Phi nhiệt đới
Chiều cao: 40 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây đuôi công
Tên gọi khác: Cây đuôi phụng
Tên khoa học: Calathea medallion
Họ: Marantaceae ( Củ Dong)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ vùng Nam Mỹ
Chiều cao: 20 - 30cm
Tên thường gọi: Cây Kim ngân để bàn
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên tiếng anh: Money tree
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây Kim ngân thủy sinh
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên tiếng anh: Money tree
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây kim ngân
Tên gọi khác: Money tree, Cây Bím Tóc, Cây Thắt Bím
Tên khoa học: Pachira Aquatica
Họ: Malvaceae ( Cẩm Quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng Nam và Trung Mỹ
Tên thường gọi: Cây kim tiền
Tên gọi khác: Cây kim phát tài
Tên khoa học: Zamioculcas zamifollia
Họ: Ráy (Araceae)
Nguồn gốc xuất xứ: Zanzibar, Tanzania thuộc Đông Phi
Tên thường gọi: Cây lan tuyết
Tên gọi khác: Ngân hậu lá to
Tên khoa học: Aglaonemasp.
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Miền nhiệt đới Châu Á.
Chiều cao: 50 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây ngân hậu
Tên gọi khác: Cây minh ty rằn, vạn niên vạch
Tên khoa học: Aglaonema marantifolium
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc: Đảo Mulucca và Philippin
Chiều cao: 20 - 40 cm
Tên thường gọi: Phát tài khúc
Tên gọi khác: Phất dụ thơm, Thiết mộc lan, Phát tài thân
Tên khoa học: Dracaena fragrans
Họ: Dracaenaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Tây Phi, Tanzania và Zambia
Tên thường gọi: Cây phú quý
Tên tiếng Anh: Aglaonema Red
Tên khoa học: Aglaonema hybrid
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Indonesia
Tên thường gọi: Cây tài lộc may mắn
Tên gọi khác: Cây may mắn
Tên tiếng Anh: Lucky Tree
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ và một số nước thuộc vùng Trung Đông, Ấn Độ, Nhật Bản
Chiều cao: 15 - 20 cm
Tên thường gọi: Cây thanh tâm
Tên gọi khoa học: Aglaonema modestum Schott và Aglaonema modestum Engl
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Phía bắc Bangladesh, miền nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông), Bắc Thái Lan, Bắc Lào
Tên thường gọi: Cây thiết mộc lan ghép
Tên gọi khác: Cây phất dụ thơm, cây phát tài
Tên khoa học: Dracaena fragrans
Họ: Dracaenaceae (Huyết dụ)Nguồn gốc xuất xứ: Tây Phi, Tanzania và Zambia
ên thường gọi: Cây Thường Xuân
Tên gọi khác: Cây vạn niên, cây nguyệt quế dây
Tên khoa học: Hedera helix
Họ: Ngũ gia
Nguồn gốc xuất xứ: Từ châu Phi, Bắc Phi, và một số nước Châu Á cùng khu vực phía Nam sông Trường Giang
Chiều cao: 10 cm
Tên thường gọi: Cây trầu bà đế vương
Tên gọi khác: Cây đế vương đỏ, cây trầu bà đế vương đỏ
Tên khoa học: Philodendron sp
Họ: Araceae (Ráy)
Chiều cao: 40cm tính cả chậu
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ
Tên thường gọi: Cây trầu bà leo cột
Tên gọi khác: Cây trầu bà vàng leo cột, cây trầu bà xanh leo cột, cây hoàng tâm diệp leo cột, cây hoàng kim
Tên khoa học: Epipremnum aureum
Họ thực vật: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Solomon - Thái Bình Dương
Tên thường gọi: Cây vạn niên thanh
Tên gọi khác: Vạn niên thanh hoa
Tên khoa học: Dieffenbachia seguine
Nguồn gốc xuất xứ: Colombia, Brazil