Xem tất cả 18 kết quả
Tên thường gọi: Cây bạch mã hoàng tử
Tên gọi khác: Cây Bạch mã
Tên khoa học: Aglaonema
Họ: Araceae (ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Á nhiệt đới
Chiều cao: 40 -80 cm
Tên thường gọi: Cây bò cạp vàng
Tên gọi khác: Cây hoàng hậu, Muồng hoàng yến, Mai dây, Lồng đèn, Mai nở muộn
Tên khoa học: Cassia fistula L
Họ: Caesalpinioideae
Nguồn gốc xuất xứ: Từ miền nam châu Á, từ miền nam Pakistan kéo dài về phía đông qua Ấn Độ tới Đông Nam Á và về phía nam tới Sri Lanka
Chiều cao: 10 - 20m
Tên thường gọi: Cây Hồng Môn
Tên gọi khác: Cây Vỹ Hoa Tròn, Buồm Đỏ
Tên khoa học: Anthurium andraeanum
Họ: Ráy Araceae
Nguồn gốc xuất xứ: Trung và Nam như Columbia
Tên thường gọi: Cây Kim ngân để bàn
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên tiếng anh: Money tree
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây lan quân tử
Tên gọi khác: Đại quân tử, lan huệ cam
Tên khoa học: Clivia nobilis l
Họ : Amaryllidaceae ( Thạch toán )
Nguồn gốc xuất xứ: Từ các quốc gia Nam Phi
Chiều cao: 30 - 40 cm
Tên thường gọi: Cây lan tuyết
Tên gọi khác: Ngân hậu lá to
Tên khoa học: Aglaonemasp.
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Miền nhiệt đới Châu Á.
Chiều cao: 50 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây phát lộc tầng
Tên gọi khác: Cây Phất dụ, cây tre may mắn
Tên khoa học: Dracaena Sanderiana
Họ: Dứa
Nguồn gốc xuất xứ: Từ một số quốc gia Châu Á như Nhật Bản, Trung Quốc và Việt Nam
Chiều cao: 30 - 40cm
Tên thường gọi: Cây phú quý
Tên tiếng Anh: Aglaonema Red
Tên khoa học: Aglaonema hybrid
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Indonesia
Tên thường gọi: Cây phú quý để bàn
Tên tiếng Anh: Aglaonema Red
Tên khoa học: Aglaonema hybrid
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Indonesia
Tên thường gọi: Cây tài lộc may mắn
Tên gọi khác: Cây may mắn
Tên tiếng Anh: Lucky Tree
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ và một số nước thuộc vùng Trung Đông, Ấn Độ, Nhật Bản
Chiều cao: 15 - 20 cm
Tên thường gọi: Cây thanh tâm
Tên gọi khoa học: Aglaonema modestum Schott và Aglaonema modestum Engl
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Phía bắc Bangladesh, miền nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông), Bắc Thái Lan, Bắc Lào
Tên thường gọi: Cây thanh tâm để bàn
Tên gọi khoa học: Aglaonema modestum Schott và Aglaonema modestum Engl
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Phía bắc Bangladesh, miền nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông), Bắc Thái Lan, Bắc Lào
Chiều cao: 60 - 80cm
Tên thường gọi: Cây thủy tùng
Tên gọi khác: Cây thông nước
Tên khoa học: Glyptostrobus pensilis
Họ: Glyptostrobus
Nguồn gốc xuất xứ: Từ vùng đông nam Trung Quốc, tây Phúc Kiến tới đông nam Vân Nam, và ở miền Nam Việt Nam.
Chiều cao: 30 m
Tên thường gọi: Cây trầu bà
Tên gọi khác: Cây sắn dây Hoàng kim, Ma quỷ đằng, Thạch Cam Tử
Tên khoa học: Epipremnum aureum
Họ: Araceae - ráy
Nguồn gốc xuất xứ: Đảo Solomon - Thái Bình Dương
Tên thường gọi: Cây trầu bà lá xẻ
Tên gọi khác: Trầu bà chân vịt, Trầu bà khía, cây ráy ngót, cây reo lá lách
Tên tiếng Anh: Xanadu, Philodendron
Tên khoa học: Philodendron xanadu
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Đảo Solomon
Tên thường gọi: Cây vạn lộc
Tên gọi khác: Cây Thiên phú
Tên khoa học: Aglaonema ‘lady valentine’
Tên tiếng anh: Aglaonema Thailand hoặc Aglaonema Indonesia
Họ: Araceae (họ ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Thái Lan, Indonesia, xuất hiện nhiều ở khu vực Đông Nam Á, Nam Trung Quốc và Bắc Ấn Độ
Chiều cao: 20 – 30 cm