Hiển thị 1–30 trong 40 kết quả
Tên thường gọi: Cây cỏ lan chi
Tên gọi khác: Cây thảo lan chi.
Tên khoa học: Chlorophytum bichetii.
Họ : Asphodelaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Miền Châu phi nhiệt đới.
Chiều cao: 15 - 20 cm
Tên thường gọi: Cây Đại Đế Đỏ
Tên gọi khác: Cây Đế Vương Đỏ, Trầu bà đế vương Đỏ
Tên khoa học: Philodendro erubescens
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ nhiệt đới
Tên thường gọi: Cây Đại Đế Xanh
Tên gọi khác: Cây Đế Vương, Trầu bà đế vương xanh
Tên khoa học: Philodendro erubescens
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ nhiệt đới
Tên thường gọi: Cây đại phú gia
Tên gọi khác: Cây đại phú
Tên khoa học: Aglaoocma sp
Họ thực vật: Araceae (họ Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng nhiệt đới châu Á
Tên thường gọi: Cây đại tứ lan
Tên gọi khác: Cây Lan chi
Tên khoa học: Dracaena sanderiana
Họ: Acanthaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng Châu Phi nhiệt đới
Chiều cao: 40 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây hạnh phúc
Tên khoa học: Alpinia purpurata (Vieill.) K. Schum
Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản và các nước Nam Á
Chiều cao: 1,8 - 2,5m
Tên thường gọi: Cây hoa sen đá
Tên gọi khác: Cây sen đá
Tên tiếng Anh: Succulent
Họ: Thuốc bỏng
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Mexico
Chiều cao: 5 - 30 cm
Tên thường gọi: Cây Hồng Môn
Tên gọi khác: Cây Vỹ Hoa Tròn, Buồm Đỏ
Tên khoa học: Anthurium andraeanum
Họ: Ráy Araceae
Nguồn gốc xuất xứ: Trung và Nam như Columbia
Tên thường gọi: Cây huy hoàng
Tên khoa học: Aglaonema sp
Họ : Araceae ( Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng nhiệt đới Châu Á
Chiều cao: 1 - 1,2 m ( tính cả chậu)
Tên thường gọi: Cây Kim ngân để bàn
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên tiếng anh: Money tree
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây Kim ngân may mắn
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây Kim ngân thủy sinh
Tên gọi khác: Cây bím tóc, cây thắt bím
Tên tiếng anh: Money tree
Tên khoa học: Pachia aquatica
Họ: Malvaceae (Cẩm quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Mexico, Brazill Nam Mỹ và đầm lầy Trung Mỹ.
Tên thường gọi: Cây kim ngân
Tên gọi khác: Money tree, Cây Bím Tóc, Cây Thắt Bím
Tên khoa học: Pachira Aquatica
Họ: Malvaceae ( Cẩm Quỳ)
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng Nam và Trung Mỹ
Tên thường gọi: Cây kim phát tài
Tên gọi khác: Cây kim tiền, cây phát tà
Tên tiếng Anh: Aroid Palm, Arum Fern
Tên khoa học: Zamioculcas zamiifolia Họ: Araceae
Nguồn gốc xuất xứ: Miền Đông Châu Phi
Tên thường gọi: Cây lan bình rượu
Tên gọi khác: Cây Náng đế
Tên khoa học: Beaucarnea recurvata
Họ: Agavaceae (Họ Thùa)
Nguồn gốc xuất xứ: Cây đến từ đất nước Mexico
Chiều cao: 1 - 2m
Tên thường gọi: Cây lan quân tử
Tên gọi khác: Đại quân tử, lan huệ cam
Tên khoa học: Clivia nobilis l
Họ : Amaryllidaceae ( Thạch toán )
Nguồn gốc xuất xứ: Từ các quốc gia Nam Phi
Chiều cao: 30 - 40 cm
Tên thường gọi: Cây lưỡi mèo
Tên khoa học: Sansevieria trifasciata var hahnii Hort.
Họ: Agavaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Vùng nhiệt đới Châu Á
Tên thường gọi: Cây nhất mạt hương
Tên gọi khác: Cây sen thơm
Tên khoa học: Echeveria
Họ: Crassualaceae (Thuốc bỏng)
Chiều cao: 20cm
Tên thường gọị: Cây phát tài gốc
Tên gọi khác: Cây phất dụ thơm, Thiết mộc lan
Tên khoa học: Dracaena fragrans
Họ: Dracaenaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Miền Tây Châu Phi
Tên thường gọi: Cây phú quý
Tên tiếng Anh: Aglaonema Red
Tên khoa học: Aglaonema hybrid
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Indonesia
Tên thường gọi: Cây phú quý để bàn
Tên tiếng Anh: Aglaonema Red
Tên khoa học: Aglaonema hybrid
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Indonesia
Tên thường gọi: Cây sen đá
Tên gọi khác: Cây Hoa đá
Tên tiếng Anh: Succulent
Họ: Thuốc bỏng
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Mexico
Chiều cao: 5 - 30 cm
Tên thường gọi: Cây Tài Lộc
Tên gọi khác: Cây may mắn, cây may mắn tài lộc
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ, Châu Phi, Ấn Độ, Nhật Bản và một số quốc gia thuộc Trung Đông.
Chiều cao: 15 - 20 cm
Tên thường gọi: Cây tai phật
Tên gọi khác: Cây môn lá tim
Tên tiếng anh: Chinese Taro
Tên khoa học: Caladium hortulanum
Chiều cao: 30 - 40cm