Xem tất cả 22 kết quả
Tên thường gọi: Cây cau hawai
Tên gọi khác: Cây dừa hawai, lau cọ, cau trúc, cau ha oai
Tên khoa học: Chamaedorea elegans
Thuộc họ Arecaceae
Nguồn gốc xuất xứ: Từ khu rừng nhiệt đới ở miền Nam Mexico và Guatemala
Chiều cao: 1.4 - 1.6 m, tối đa là 3m
Tên thường gọi: Cây cau Nhật
Tên gọi khác: Cau lụa, cau Thái
Tên khoa học: Chrysalidocarpus lutescens
Họ : Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ các đảo Môris và Rêunion
Chiều cao: 1,8 - 2m
Tên thường gọi: Cây cau tiểu trâm
Tên gọi khác: Dừa tụ thân, Cây cau may mắn tiểu trâm
Họ: Cau (Arecaceae)
Nguồn gốc xuất xứ: Một số nước Châu Á
Chiều cao: 20 - 40cm
Tên thường gọi: Cây cau vàng
Tên gọi khác: Cau kiểng vàng, cau cảnh, dừa nước
Tên khoa học: Chryslidocarpus lutesceus
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Đảo Moorris và Reeunion
Chiều cao: Trồng chậu cau 1 -2 m, trồng vườn có thể cao đến 6 - 7 m
Tên thường gọi: Cây cỏ đồng tiền
Tên gọi khác: Cây rau má mỡ
Tên khoa học: Hydrocotyle verticillata
Họ: Apiaceae ( Hoa tán)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ Trung Quốc
Chiều cao: 20cm
Tên thường gọi: Cây đuôi công
Tên gọi khác: Cây đuôi phụng
Tên khoa học: Calathea medallion
Họ: Marantaceae ( Củ Dong)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ vùng Nam Mỹ
Chiều cao: 20 - 30cm
Tên thường gọi: Cây hạnh phúc
Tên khoa học: Alpinia purpurata (Vieill.) K. Schum
Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản và các nước Nam Á
Chiều cao: 1,8 - 2,5m
Tên thường gọi: Cây bò cạp vàng
Tên gọi khác: Cây hoàng hậu, Muồng hoàng yến, Mai dây, Lồng đèn, Mai nở muộn
Tên khoa học: Cassia fistula L
Họ: Caesalpinioideae
Nguồn gốc xuất xứ: Từ miền nam châu Á, từ miền nam Pakistan kéo dài về phía đông qua Ấn Độ tới Đông Nam Á và về phía nam tới Sri Lanka
Chiều cao: 10 - 20m
Tên thường gọi: Cây lan bình rượu
Tên gọi khác: Cây Náng đế
Tên khoa học: Beaucarnea recurvata
Họ: Agavaceae (Họ Thùa)
Nguồn gốc xuất xứ: Cây đến từ đất nước Mexico
Chiều cao: 1 - 2m
Tên thường gọi: Cây lan tuyết
Tên gọi khác: Ngân hậu lá to
Tên khoa học: Aglaonemasp.
Họ: Araceae (Ráy)
Nguồn gốc xuất xứ: Miền nhiệt đới Châu Á.
Chiều cao: 50 - 80 cm
Tên thường gọi: Cây lưỡi cọp
Tên gọi khác: Cây lưỡi hổ, cây hổ vĩ mép lá vàng
Tên khoa học: Sansevieria trifasciata
Họ: Asparagaceae (họ Măng tây)
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Nigeria
Chiều cao: 50 – 60 cm
Tên thường gọi : Cây mật cật
Tên gọi khác: Cây trúc mây Malaysia
Tên khoa học: Rhapis excelsa
Họ: Arecaceae (Cau)
Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc
Chiều cao: 0,6 - 1 m
Tên thường gọi: Cây ngũ gia bì
Tên gọi khác: Ngũ gia bì xanh, Sâm nam, cây chân chim, cây lằng
Tên khoa học: Scheffera octophylla
Họ: Araliaceae (Ngũ gia bì)
Nguồn gốc xuất xứ: Mọc nhiều ở các tỉnh phía Bắc, miền Trung và có nhiều ở dãy Nam Trường Sơn
Chiều cao: 1,3 – 1,8m
Tên thường gọi: Cây phát lộc
Tên gọi khác: Cây Phất dụ, cây tre may mắn
Tên khoa học: Dracaena Sanderiana
Họ: Dứa
Nguồn gốc xuất xứ: Từ một số quốc gia Châu Á như Nhật Bản, Trung Quốc và Việt Nam
Chiều cao: 30 - 40cm
Tên thường gọi: Cây Phát tài núi
Tên gọi khác: Cây phất dụ rồng, cây phất dụ huyết rồng
Tên khoa học: Dracaen marginata
Họ: Dracaenaceae (bồng bồng)
Nguồn gốc xuất xứ: Tây Phi, Tanzania và Zambia
Chiều cao: 1 - 5m
Tên thường gọi: Cây Saphia
Tên gọi khác: Cây hồng diệp môn
Tên khoa học: Philodendron erubescens
Họ: Ráy
Nguồn gốc xuất xứ: Nhiều tài liệu cho rằng cây có xuất xứ từ đất nước Trung Quốc
Chiều cao: 1,5 - 3m
Tên thường gọi: Cây sen đá
Tên gọi khác: Cây Hoa đá
Tên tiếng Anh: Succulent
Họ: Thuốc bỏng
Nguồn gốc xuất xứ: Từ đất nước Mexico
Chiều cao: 5 - 30 cm
Tên thường gọi: Cây trúc nhật
Tên gọi khác: Phất dụ trúc thiết quan âm, trúc đốm
Tên khoa học: Dracaena surculosa punctulata
Họ: Dracaenaceae (họ Bồng bồng)
Nguồn gốc xuất xứ: Châu Phi
Chiều cao: 70 – 100 cm
Tên thường gọi: Cây trúc quân tử
Tên gọi khác: Hedge Bomboo
Tên khoa học: Bambusa multiplex
Họ: Poaceae.
Nguồn gốc xuất xứ: Cây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Trung Quốc
Chiều cao:1,5 - 3m